12/06/2018

CÁC LỆNH TẮT AUTOCAD CƠ BẢN

Các Phím Tắt Liên Quan Đến Màn Hình.
Ctrl+0: Làm sạch màn hình
Ctrl+1: Bật thuộc tính của đối tượng
Ctrl+2: Bật/tắt cửa sổ Design Center
Ctrl+3: Bật/tắt cửa tool Palette
Ctrl+4: Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette
Ctrl+6: Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.
Ctrl+7: Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager
Ctrl+8: Bật nhanh máy tính điện tử
Ctrl+9: Bật/tắt cửa sổ Command

Cách Phím Tắt Liên Quan Đến Model.
F1: Bật/tắt cửa sổ trợ giúp
F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command
F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D
F6: Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS
F7: Bật/tắt màn hình lưới
F8: Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ
F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác
F10: Bật/tắt chế độ polar tracking
F11: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

Các Phím Tắt Chung.
Ctrl+d: Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị
Ctrl+g: Bật/tắt màn hình lưới
Ctrl+f: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
Ctrl+h: Bật/tắt chế độ lựa chọn Group
Ctrl+Shift+h: Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc
Ctrl+Shift+i: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng

Các Phím Tắt Bản Vẽ
Ctrl+n: Tạo mới một bản vẽ
Ctrl+s: Lưu bản vẽ
Ctrl+o: Mở bản vẽ có sẵn trong máy
Ctrl+p: Mở hộp thoại in ấn
Ctrl+Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab
Ctrl+Shift+Tab: Chuyển sang bản vẽ trước
Ctrl+Page Up: Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
Ctrl+Page Down: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
Ctrl+q: Thoát
Ctrl+a: Chọn tất cả các đối tượng

Phím Tắt  Workflow
Ctrl+c: Sao chép đối tượng
Ctrl+v: Dán đối tượng
Ctrl+Shift+v: Dán dữ liệu theo khối
Ctrl+y: Làm lại hành động cuối
ESC: Hủy bỏ lệnh hiện hành
Ctrl+x: Cắt đối tượng
Ctrl+Shift+c: Sao chép tới 
Clicpboard với mốc điểm
Ctrl+z: Hoàn tác hành động cuối cùng
Ctrl+[: Hủy bỏ lệnh hiện hành
UN – Units: Định vị bản vẽ.

Se – Settings : Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành.
Op – Options : Quản lý cài đặt mặc định.
LA – Layer: Tạo lớp và các thuộc tính.
D – Dimstyle: Tạo kiểu kích thước.
LW – LWeight: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ.

LỆNH VẼ
L – Line: Vẽ đường thẳng.
A – ARC: Vẽ cung tròn.
C – Circle: Vẽ đường tròn.
REC – Rectangle: Vẽ hình chữ nhật.
PL – PLine: Vẽ đa tuyến.
PO – Point: Vẽ điểm.
POL – Polygon: Vẽ đa giác đều khép kín.
EL – Ellipse: Vẽ đường elip.
SPL – SPLine: Vẽ đường cong bất kỳ.
DIV – Divide: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau.
H – BHatch: Vẽ mặt cắt.
-H – -Hatch: Vẽ mặt cắt.
CO – cp Copy: Sao chép đối tượng.
O – Offset: Sao chép song song.
MI – Mirror: Lấy đối tượng qua 1 trục.
AR – ARray: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.
M – Move: Di chuyển đối tượng được chọn.
ML – MLine: Tạo ra các đường song song.
RO – Rotate: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm.
SC – Scale: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ.
P – Pan: Di chuyển cả bản vẽ.
-P – – Pan: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
TR – Trim: Cắt xén đối tượng.
BR – Break: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn.
EX - Extend: Kéo dài đối tượng.
CHA – ChaMfer: Vát mép các cạnh.
F – Fillet: Tạo góc lượn, bo tròn góc.
LEN – Lengthen: Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước.
PE – PEdit: Chỉnh sửa các đa tuyến.
S – Stretch: Kéo dài, thu ngắn tập hợp của đối tượng.
LTS – LTSCale: Xác lập tỷ lệ đường nét.
MA – Matchprop: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác.
T – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.
MT – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.
DT – Dtext: Ghi văn bản.
E – Erase: Xoá đối tượng.
X – Explode: Phân rã đối tượng.
Z – Zoom: Phóng to, thu nhỏ.
DI – Dist: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm.
DLI – DIMLinear: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang.
DAL – DIMAligned: Ghi kích thước xiên.
DDI – DIMDiameter: Ghi kích thước đường kính.
DRA – DIMRadiu: Ghi kích thước bán kính.
DAN – DIMAngular: Ghi kích thước góc.
DBA – DIMBaseline: Ghi kích thước song song.
DCO – DIMContinue: Ghi kích thước nối tiếp.
AA – ARea: Tính diện tích và chu vi.
DED – DIMEDit: Chỉnh sửa kích thước
ED – DDEdit: Hiệu chỉnh kích thước.
AIdimfliparrow  đảo chiều mũi tên kích thước
LE – Leader: Tạo ra đường dẫn chú thích.
TOL  tolerence  Ghi dung sai hình học

ghi dung sai 45+0.01^-0.01
-Vẽ line theo phương pháp toạ độ cực: nhập lệnh line: @a<b (trong đó a là chiều dài, b là góc)

1 nhận xét:

  1. trần xuyên sáng cửa Barrisol thương hiệu số một tại Pháp nay đã đến với Việt Nam, Barrisol Việt Nam sẽ cùng đồng hành với các bạn.

    Trả lờiXóa

Cám ơn mọi người đã quan tâm đến blog của mình!